(VP)- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thông báo kết quả của Hội đồng cấp Nhà nước xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học nghệ thuật lĩnh vực Âm nhạc, Sân khấu, Văn học, Mỹ thuật; Giải thưởng Nhà nước về văn học nghệ thuật lĩnh vực Nhiếp ảnh, Mỹ thuật, Múa, Kiến trúc, Điện ảnh, Âm nhạc, Sân khấu; danh hiệu Nghệ sĩ Nhân dân, Nghệ sĩ Ưu tú đối với các lĩnh vực Điện ảnh, Sân khấu, Múa, Phát thanh truyền hình, âm nhạc.
BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH HỘI ĐỒNG CẤP NHÀ NƯỚC XÉT TẶNG GIẢI THƯỞNG NHÀ NƯỚC VỀ VĂN HỌC NGHỆ THUẬT LẦN THỨ 3 ____________________________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________________________________________________________ Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2012 |
DANH SÁCH
Tác phẩm, cụm tác phẩm; công trình, cụm công trình văn học nghệ thuật
được Hội đồng cấp Nhà nước xét đủ điều kiện, đạt tiêu chuẩn trình
Thủ tướng Chính phủ xét trình Chủ tịch nước tặng Giải thưởng
Nhà nước về văn học, nghệ thuật
Lĩnh vực Múa: 05 tác phẩm, cụm tác phẩm
STT | Tên tác phẩm, cụm tác phẩm, công trình, cụm công trình | Tên tác giả, đồng tác giả | Số phiếu | |
Đồng ý | Không đồng ý | |||
1. Những buổi chiều của mẹ (tác phẩm múa); 2. Mưa rừng (tác phẩm múa); 3. Hương chè mùa xuân (tác phẩm múa); 4. Mùa cốm mới (tác phẩm múa). | NSND. Ngô Đặng Cường (Đặng Cường) | 31/31 (100%) | ||
1. Hoa sen (tác phẩm múa); 2. Những cánh hoa Chàm (tác phẩm múa); 3. Hào khí Bạch Đằng (tác phẩm múa). | NGND. Phạm Minh Phương | 31/31 (100%) | ||
1. Vĩnh biệt hoa anh túc (kịch bản múa); 2. Huyền thoại Mẹ (kịch bản múa); 3. Mùa ban Điện Biên (kịch bản múa). | Bùi Đình Phiên (Thái Phiên) | 30/31 (96,7%) | 01 | |
1. Vũ khúc Coọng Linh (tác phẩm múa); 2. Sóng vỗ-niềm vui biển bờ (tác phẩm múa); 3. Bức tranh bên hồ (tác phẩm múa). | NSƯT. Nguyễn Minh Thông | 30/31 (96,7%) | 01 | |
1. Ngọc trai đỏ (kịch bản múa); 2. Lục Vân Tiên - Kiều Nguyệt Nga (kịch bản múa). | Nghiêm Chí (Đã mất) | 29/31 (93,5%) | 02 |
Lĩnh vực Mỹ thuật: 16 cụm tác phẩm
STT | Tên tác phẩm, cụm tác phẩm, công trình, cụm công trình | Tên tác giả, đồng tác giả | Số phiếu | |
Đồng ý | Không đồng ý | |||
1. Ngã ba Đồng Lộc (đếm bom) (sơn dầu); 2. Ngã ba Đồng Lộc (cắm tiêu) (sơn dầu); 3. Tĩnh vật lọ hoa trên ghế trúc (sơn mài). | Lê Huy Hòa (Đã mất) | 31/31 (100%) | ||
1. Bà mẹ Quảng Nam (đúc đồng); 2. Tượng đài “Hà Lam- chợ Được”(bê tông cốt thép); 3. Thạch Sanh (đá). | Phạm Quang Hồng (Phạm Hồng) | 31/31 (100%) | ||
1. Bác Hồ với tình yêu Tây Nguyên (sơn dầu); 2. Bác Hồ với Tây Nguyên (sơn dầu); 3. Ngày hội trên Tây Nguyên (sơn mà); 4. Bình minh trên núi rừng Tây Nguyên (sơn mài). | Xu Man (Xu Dơn) (Đã mất) | 31/31 (100%) | ||
1. Bác Hồ thăm trận địa pháo ở Hồ Tây (sơn dầu); 2. Hành quân qua bưng biền Đồng Tháp Mười (sơn dầu); 3. Xây dựng Khu gang thép Thái Nguyên (sơn mài). | Nguyễn Cao Thương (Đã mất) | 31/31 (100%) | ||
1. Vót chông (tượng Đồng); 2. Thế hệ (Anh thương binh) (tượng Thạch cao). | Phạm Văn Hớn (Phạm Mười) | 30/31 (96,7%) | 01 | |
1. Cụm 03 tác phẩm: Nhổ mạ, cấy lúa, thu hoạch; (in tổng hợp); 2. Chiến lũy (khắc cao su). | NGƯT. Lê Mai Khanh (Mai Anh) | 30/31 (96,7%) | 01 | |
1. Các họa sĩ Trường Cao đẳng Mỹ thuật Đông Dương(sách); 2. Mỹ thuật thủ đô Hà Nội thế kỷ XX (sách). | Nguyễn Quang Phòng (Quang Phòng) | 30/31 (96,7%) | 01 | |
1. Trẻ sơ sinh trong lòng địa đạo Vĩnh Linh (sơn dầu); 2. Người xóm Chàm Phan Rang (sơn dầu). | Nguyễn Thế Vinh (Nguyễn Vinh) (Đã mất) | 30/31 (96,7%) | 01 | |
1. Chợ quê (sơn khắc). 2. Bác Hồ đi chiến dịch (sơn khắc); 3. Bác Hồ trên đường ra trận (sơn khắc). | Nguyễn Nghĩa Duyện | 29/31 (93,5%) | 02 | |
1. Kéo pháo vào Điện Biên Phủ (sơn mài); 2. Tô Vĩnh Diện lấy thân chèn pháo (sơn mài). | Dương Hướng Minh (Nguyễn Văn Tiếp, Kỳ Quyết) (Đã mất) | 29/31 (93,5%) | 02 | |
1. Mùa xuân trên Tây Nguyên (sơn khắc); 2. Trên những nẻo đường đất nước (sơn khắc). | Trần Hữu Chất (Hồng Chinh Hiền) | 27/31 (87%) | 04 | |
1. Đàn (gốm); 2. Tượng đài chiến thắng (gốm). | Nguyễn Phú Cường | 27/31 (87%) | 04 | |
1. Nghỉ ngơi (gỗ); 2. Trò chơi (gò đồng); 3. Những cánh diều (xi măng). | Hoa Bích Đào | 27/31 (87%) | 04 | |
1. Đình làng miền Bắc (sách); 2. Không có gì quý hơn độc lập tự do (tranh cổ động). | Lê Thanh Đức (Đã mất) | 27/31 (87%) | 04 | |
1. Bảo vệ đồng quê (sơn dầu); 2. Du kích địch hậu chống càn (sơn dầu). | Trịnh Bá Phòng ( Trịnh Phòng, Hồng Điền, Ba Phong) | 27/31 (87%) | 04 | |
1. Thư nhà (sơn mài); 2. Gặp gỡ (sơn mài). | Dương Ngọc Viên (Dương Viên) | 27/31 (87%) | 04 |
Lĩnh vực Nhiếp ảnh: 02 cụm tác phẩm
STT | Tên tác phẩm, cụm tác phẩm, công trình, cụm công trình | Tên tác giả, đồng tác giả | Số phiếu | |
Đồng ý | Không đồng ý | |||
Cụm ảnh “Đường Trường Sơn - Đường Hồ Chí Minh những năm đánh Mỹ” (gồm 6 ảnh): 1. Chiến sĩ gái đơn vị xăng dầu trên đường Trường Sơn; 2. Đại tướng Võ Nguyên Giáp yêu bộ đội và những cánh rừng Trường Sơn; 3. Đoàn xe vận tải vượt trọng điểm Km 33 đường “K” Tây Trường Sơn; 4. Xe bọc thép phóng từ rà phá bom mìn trên trọng điểm đường Tây Trường Sơn; 5. Tổ trinh sát “Công binh: trên trọng điểm đỉnh đèo “Tha Mé” Tây Trường Sơn-Nam Lào; 6. Sức sống và vẻ đẹp Trường Sơn. | Vương Khánh Hồng | 31/31 (100%) | ||
Bộ ảnh “Từ ngục tối thắng lợi trở về” (gồm 4 ảnh): 1. Những bước đi đầu tiên trên vùng giải phóng; 2. Hạnh phúc của những người chiến thắng; 3. Nghẹn ngào đón mừng các chiến sĩ thắng lợi trở về; 4. Thoát khỏi ngục tù. | Chu Chí Thành (Chí Thành) | 30/31 (96,7%) | 01 |
Lĩnh vực Sân khấu: 16 cụm tác phẩm
STT | Tên tác phẩm, cụm tác phẩm, công trình, cụm công trình | Tên tác giả, đồng tác giả | Số phiếu | |
Đồng ý | Không đồng ý | |||
* Cụm tác phẩm kịch bản sân khấu: 1. Vàng; 2. Những người đi tiếp; 3. Đi tìm điều không mất; 4. Vai diễn giữa đời thường; 5. Là ai; 6. Những linh hồn thức. | Lê Quý Hiền | 31/31 (100%) | ||
* Đạo diễn sân khấu các vở tuồng: 1. Đề Thám; 2. Suối đất hoa; 3. Mỵ Châu Trọng Thủy; 4. Rừng Thức; 5. Các trích đoạn: Ông già cõng vợ đi hội; Ngũ biến; Châu Sáng qua sông; Hồ Nguyệt Cô hóa cáo. | NSND. Nguyễn Ngọc Phác (Nguyễn Ngọc Phương, Trang Phượng) | 31/31 (100%) | ||
* Cụm tác phẩm “Tập ca kịch chọn lọc”: 1. Cô Tám (kịch thơ); 2. Mai Thúc Loan (kịch dân ca Nghệ Tĩnh); 3. Xôn xao rừng quế (cải lương). | Phan Lương Hảo (Lão Hương) (Đã mất) | 30/31 (96,7%) | 01 | |
* Đạo diễn sân khấu các vở: A. Dân ca: 1. Chuyện tình Vương Phủ; 2. Một cây làm chẳng nên non. B. Kịch 1. Trạng lợn; 2. Cát bụi; 3. Lời thề thứ 9; 4. Bến bờ xa lắc; 5. Một chuyện tình; 6. Chia tay hoàng hôn; 7. Đi đến mùa Xuân. C. Chèo: 1. Lý Thường Kiệt; 2. Chuyện người xưa. D. Cải lương Gió và Bụi. E. Tuồng 1. Phương thuốc thần kỳ; 2. Otello. | NSND. Ngô Xuân Huyền | 30/31 (96,7%) | 01 | |
* Cụm tác phẩm kịch bản sân khấu: 1. Chung sức diệt thù (cải lương); 2. Thoát vòng đau khổ (dân ca); 3. Tiếng sấm Tây Nguyên (cải lương); 4. Tình riêng nghĩa cả (sân khấu) 5. Trong lửa đỏ (sân khấu). | Nguyễn Thanh Nha (Trần Ngọc) (Đã mất) | 30/31 (96,7%) | 01 | |
* Đạo diễn sân khấu các vở: 1. Sống mãi tuổi 17; 2. Mùa hè ở biển; 3. Đỉnh cao mơ ước; 4. Người tốt nhà số 5; 5. Vũ Như Tô. | NSND. Phạm Thị Thành | 30/31 (96,7%) | 01 | |
* Cụm tác phẩm kịch bản sân khấu: 1. Ai mua hành tôi; 2. Vẹn cả đôi đường; 3. Cô Son (thơ Nguyễn Bính); 4. Giếng ông Tiên; 5. Những cô thợ dệt; 6. Đảo nổi sông Hồng; 7. Nồi cơm ai nấu; 8. Ánh sáng trái tim. | Nguyễn Xuân Bình (Xuân Bình) (Đã mất) | 29/31 (93,5%) | 02 | |
* Cụm tác phẩm kịch bản sân khấu: 1. Trò đùa người lớn; 2. Nữ kiệt biệt quân vương; 3. Rừng thức; 4. Phong tỏa. | Hà Đình Cẩn | 29/31 (93,5%) | 02 | |
* Cụm tác phẩm kịch bản sân khấu: 1. Nỗi đau hạnh phúc; 2. Người ơi, Người!; 3. Lửa trong tim (Mẹ). | Hồ Hải Học (Hải Học) | 29/31 (93,5%) | 02 | |
* TẬP KỊCH: Nắng, gồm 04 kịch bản: 1. Hoa Trường Sơn (chèo); 2. Tình đất mẹ (chèo); 3. Đất chuyển (kịch); 4. Nắng (kịch). | Nguyễn Đăng Thanh (Đăng Thanh) | 29/31 (93,5%) | 02 | |
* Cụm tác phẩm kịch bản Cải lương: 1. Loài hoa không tên; 2. Dòng sông đỏ; 3. Tình ca đêm chơi vơi. | Ngô Hồng Khanh (Tố Quyên, Nhật Quang, Lê Kha Anh) | 28/31 (90,3%) | 03 | |
1. Công trình 1: Bộ sách Đào Tấn gồm 03 tập: - Tập 1: Đào Tấn - Thơ và từ; - Tập 2: Đào Tấn - Tuồng hát bội; - Tập 3: Đào Tấn - qua thư tịch. 2. Công trình 2: “Góp nhặt dọc đường”. | Vũ Ngọc Liễn | 28/31 (90,3%) | 03 | |
* Đạo diễn sân khấu các vở chèo: 1. Hồ Xuân Hương; 2. Duyên nợ ba sinh; 3. Kính chiếu yêu; 4. Những vần thơ thép. | NSND. Bùi Đắc Sừ | 28/31 (90,3%) | 03 | |
* Cụm tác phẩm: 1. Không còn đường nào khác (tuồng); 2. Kính chiếu yêu (chèo); 3. Hùng khí sông Lương (tuồng). | Nguyễn Văn Sử (Văn Sử) | 27/31 (87%) | 04 | |
* Công trình nghiên cứu khoa học cấp Bộ: “Nghệ thuật hóa trang Sân khấu và Điện ảnh Việt Nam”. | NSƯT. Trịnh Xuân Chính (Xuân Chính) | 27/31 (87%) | 04 | |
* Đạo diễn các vở tuồng: 1. Lý Chiêu Hoàng; 2. Dũng khí Đặng Đại Độ. | NSND. Lê Tiến Thọ (Tiến Thọ) | 26/31 (83,8%) | 05 |
Lĩnh vực Văn học: 38 tác phẩm, cụm tác phẩm
STT | Tên tác phẩm, cụm tác phẩm, công trình, cụm công trình | Tên tác giả, đồng tác giả | Số phiếu | |
Đồng ý | Không đồng ý | |||
* Cụm tác phẩm: 1. Ao làng (tiểu thuyết); 2. Chị Cả Phây (tập truyện ngắn); 3. Đường trường (tiểu thuyết); 4. Đường trường khuất khúc (tiểu thuyết). | Ngô Ngọc Bội (Ngô Ngọc, Kim Môn) | 31/31 (100%) | ||
1. Những ngôi sao xa xôi (tập truyện dành cho thiếu nhi); 2. Cao điểm mùa hạ (tập truyện; 3. Một chiều xa thành phố (tập truyện). | Lê Thị Minh Khuê (Lê Minh Khuê) | 31/31 (100%) | ||
1. Sáng mai nào xế chiều nào (tập truyện ngắn); 2. Lặng lẽ Sa Pa (bút ký); 3. Những tiếng vỗ cánh. | Nguyễn Thành Long (Đã mất) | 31/31 (100%) | ||
1. Họ cùng thời với những ai (tiểu thuyết); 2. Trùng tu (tiểu thuyết). | Thái Bá Lợi | 31/31 (100%) | ||
*Cụm tác phẩm: 1. Phá vây (tiểu thuyết); 2. Con nuôi trung đoàn (truyện vừa). | Nguyễn Trọng Phu (Phù Thăng) ( Đã mất) | 31/31 (100%) | ||
1. Phương gió nổi (tập thơ); 2. Vầng trăng dấu hỏi (tập thơ); 3. Uy viễn Tướng công Nguyễn Công Trứ (tiểu thuyết lịch sử). | Ngô Văn Phú (Ngô Bằng Vũ, Đào Bích Nguyên) | 31/31 (100%) | ||
1. Cuối rễ đầu cành (tập thơ); 2. Mãi mãi ngày đầu tiên (tập thơ); 3. Đất hứa (tập thơ). | Bế Kiến Quốc (Đặng Thái Minh, Ngọc Chung Tử, Trường Đặng) (Đã mất) | 31/31 (100%) | ||
1. Mầm sống (truyện ngắn); 2. Cơn co giật của đất (tiểu thuyết). | Lê Văn Sửu (Triệu Bôn) (Đã mất) | 31/31 (100%) | ||
1. Bức thư làng Mực (ký và truyện ngắn); 2. Tiếng khóc của nàng Út (tiểu thuyết). | Thái Nguyên Chung (Nguyễn Chí Trung) | 31/31 (100%) | ||
1. Xúc xắc mùa thu (tập thơ); 2. Hò hẹn mãi cuối cùng em cũng đến (tập thơ). | Hoàng Nhuận Cầm | 30/31 (96,7%) | 01 | |
1. Hạt giống (tập thơ); 2. Giao mùa (tập thơ). | Trương Đình (Trinh Đường) (Đã mất) | 30/31 (96,7%) | 01 | |
1. Tuổi thơ im lặng (truyện ký); 2. Trận mới (tập thơ); 3. Tâm sự người đi (tập thơ). | Nguyễn Duy Khán (Duy Khán) (Đã mất) | 30/31 (96,7%) | 01 | |
1. Màu tím hoa sim (thơ); 2. Thơ với tuổi thơ (tập thơ). | Nguyễn Hữu Loan (Hữu Loan) (Đã mất) | 30/31 (96,7%) | 01 | |
1. Ngàn dặm và một bước (tập thơ); 2. Sông Mê Kông bốn mặt (trường ca). | Nguyễn Đức Ngọc (Anh Ngọc) | 30/31 (96,7%) | 01 | |
1. Dòng sông phẳng lặng (tiểu thuyết); 2. Ngoại ô (tiểu thuyết). | Tô Thế Quảng (Tô Nhuận Vỹ) | 30/31 (96,7%) | 01 | |
1. Tuyển tập thơ Lưu Trùng Dương (thơ-trường ca-truyện thơ-kịch thơ); 2. Sống vì lý tưởng (Ký sự). | Lưu Quang Lũy (Lưu Trùng Dương Trần Hướng Dương, Trần Thế Sự) | 29/31 (93,5%) | 02 | |
1. Những kiếp phù du (Tiểu thuyết); 2. Những khoảng khắc rủi may (Tập truyện); 3. Nẻo trời Vô Tích tôi qua (Tập truyện). | Nguyễn Sĩ Hộ (Lý Biên Cương) (Đã mất) | 29/31 93,5%) | 02 | |
1. Đường về với mẹ chữ (Truyện dài cho thiếu nhi); 2. Đất Bằng (Tập truyện). | Vi Văn Hồng (Vi Hồng) (Đã mất) | 29/31 (93,5%) | 02 | |
1. Tuyển tập truyện ngắn Lê Tri Kỷ. | Nguyễn Duy Hinh (Lê Tri Kỷ) (Đã mất) | 29/31 (93,5%) | 02 | |
1. Ở trần (tập truyện ngắn); 2. Cây sau sau lá đỏ (tập truyện ngắn); 3. Trung tướng giữa đời thường (tiểu thuyết). | Cao Tiến Lê (Tế Tiên, Mai Tiến Cương, Lê Nam Lương) | 29/31 (93,5%) | 02 | |
1. Cát cháy (tiểu thuyết dành cho thiếu nhi); 2. Một gạch và chuyển động (tập thơ). | Phan Thanh Quế (Thanh Quế) | 29/31 (93,5%) | 02 | |
1. Nhân có chim sẻ về (tập thơ); 2. Những ngả đường (tập thơ). | Hồ Văn Ba (Chim Trắng) (Đã mất) | 28/31 (90,3%) | 03 | |
1. Sao Mai (tiểu thuyết) 2. Quãng đời xưa in bóng (tiểu thuyết) | Phạm Điệng (Dũng Hà) (Đã mất) | 28/31 (90,3%) | 03 | |
1. Vịt trời lông tía bay về (tuyển tập truyện ngắn); 2. Trà thiếu phụ (tập truyện ngắn). | Trần Hồng Nhu (Hồng Nhu) | 28/31 (90,3%) | 03 | |
1. Đồng dao cho người lớn (tập thơ); 2. Con đường của những vì sao (trường ca Đồng Lộc). | Nguyễn Trọng Tạo | 28/31 (90,3%) | 03 | |
1. Màu tím hoa mua (tập truyện và ký); 2. Khoảng sáng trong rừng (tiểu thuyết). | Nguyễn Thị Như Trang | 28/31 (90,3%) | 03 | |
1. Những vẻ đẹp khác nhau (tập truyện ngắn); 2. Những ngày thường đã cháy lên (tiểu thuyết). | Nguyễn Xuân Cang (Xuân Cang) | 27/31 (87%) | 04 | |
1. Văn học về người lính (nghiên cứu, phê bình); 2. Đời người-đời văn (phê bình và tiểu luận). | Ngô Thảo | 27/31 (87%) | 04 | |
1. Thấp thoáng trăm năm (tập thơ); 2. Trăng hai mùa (tập thơ). | Trần Hữu Hỷ (Trần Ninh Hồ) | 26/31 (83,8%) | 05 | |
* Biên kịch phim: 1. Canh bạc; 2. Cha tôi và hai người đàn bà; 3. Trăng trên đất khách. | Nguyễn Thị Hồng Ngát | 26/31 (83,3%) | 05 | |
1. Mùa không gió (tập thơ); 2. Mưa trong thành phố (tập thơ). | Lê Thành Nghị | 26/31 (83,8%) | 05 | |
1. Đường giáp mặt trận (tiểu thuyết); 2. Những cánh cửa đã mở (tiểu thuyết). | Nguyễn Khắc Phê (Trung Sơn, Nguyễn Hoàng) | 26/31 (83,8%) | 05 | |
1. Con đường đã qua ( thơ); 2. Đồng vọng ngõ xưa ( thơ); 3. Khoảng lặng ( thơ); 4. Lời cất lên từ đất (trường ca). | Nguyễn Ngọc Bái (Ngọc Bái) | 25/31 (80,6%) | 06 | |
1. Ghi chép về tác giả và tác phẩm (phê bình, tiểu luận); 2. Chung quanh một số vấn đề văn hóa nghệ thuật (phê bình, tiểu luận). | Nguyễn Đức Hân (Phan Hồng Giang) | 25/31 (80,6%) | 06 | |
1. Dòng sông phía trước (tiểu thuyết); 2. Truyện ngắn Mai Ngữ (tập truyện ngắn). | Mai Trung Rạng (Mai Ngữ) (Đã mất) | 25/31 (80,6%) | 06 | |
1. Phê bình và tranh luận văn học; 2. Tạp luận. | Mai Quốc Liên | 24/31 (77,4%) | 07 | |
1. Lò lửa mùa xuân (tập truyện); 2. Nhìn xuống (truyện dài); 3. Tiếng gọi rừng xa (tiểu thuyết); 4. Lá về mây (tiểu thuyết); 5. Mắt chim le (tiểu thuyết); 6. Sáng tối mặt người (tiểu thuyết). | Tân Khải Minh (Sao Mai) (Đã mất) | 24/31 (77,4%) | 07 | |
1. Rừng thiêng nước trong (tiểu thuyết). | Trần Văn Tuấn | 24/31 (77,4%) | 07 |
Lĩnh vực Văn nghệ dân gian: 07 công trình, cụm công trình
STT | Tên tác phẩm, cụm tác phẩm, công trình, cụm công trình | Tên tác giả, đồng tác giả | Số phiếu | |
Đồng ý | Khôg đồng ý | |||
* NGHIÊN CỨU VỀ VĂN HÓA, VĂN NGHỆ DÂN GIAN TÀY - NÙNG: 1. Ca dao Tày Nùng (sách sưu tầm, nghiên cứu); 2. Lễ hội Hằng Nga (sách sưu tầm, dich biên soạn); 3. Ba áng thơ Nôm Tày và thể loại (sách nghiên cứu, sưu tầm); | Hoàng Triều Ân (Triều Ân) | 30/31 (96,7%) | 01 | |
4. Then Tày, những khúc hát (Sách sưu tầm, nghiên cứu) | - Chủ biên: Triều Ân; - Tham gia: Hoàng Hưng, Dương Nhật Thanh, Nông Đức Thịnh. | |||
5. Chữ Nôm Tày và truyện thơ (Sách nghiên cứu, sưu tầm) | - Chủ biên: Triều Ân; - Tham gia: An Định, Hoàng Quyết, Hoàng Thị Cành. | |||
* CỤM CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU VỀ VĂN HÓA, VĂN HỌC DÂN GIAN VIỆT NAM VÀ ĐÔNG NAM Á: 1. Truyện kể dân gian đọc bằng type và motif; 2. Văn hóa, xã hội và con người Tây Nguyên. | GS. Nguyễn Tấn Đắc | 30/31 (96,7%) | 01 | |
* NGHIÊN CỨU VỀ NGHỆ THUẬT CHÈO: 1. Về nghệ thuật Chèo; 2. Cụm 2 vở Chèo cổ truyền thống: - Quan Âm Thị Kính; - Lưu Bình Dương Lễ. | Trần Việt Ngữ | 30/31 (96,7%) | 01 | |
* CÔNG TRÌNH NGHIÊN CÚU VỀ MỸ THUẬT DÂN GIAN VIỆT NAM: 1. Trên đường tìm về cái đẹp của cha ông; 2. Hoa văn Việt Nam (Từ thời tiền sử đến nửa đầu thời kỳ phong kiến). | PGS. Nguyễn Du Chi (Tố Như) (Đã mất) | 28/31 (90,3%) | 03 | |
* CỤM CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU VỀ VĂN NGHỆ DÂN GIAN: 1. Khảo luận về tục ngữ người Việt; 2. Góc nhìn cấu trúc về truyện ngụ ngôn dân gian Việt Nam; 3. Ca dao Thừa Thiên - Huế. | Lư Viên (Triều Nguyễn) | 27/31 (87%) | 04 | |
* CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU: Mo kể chuyện đẻ đất đẻ nước dân tộc Mường ở bản Thải, xã Mường Thải, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La. | Đinh Văn Ân (Đinh Ân) | 26/31 (83,5%) | 05 | |
* CỤM TÁC PHẨM: 1. Truyền thuyết Hùng Vương (truyện truyền thuyết (nghiên cứu); 2. Tục ngữ, ca dao, dân ca Vĩnh Phú (sách nghiên cứu, sưu tầm); 3. Hát Xoan Phú Thọ (sách sưu tầm, nghiên cứu và biên soạn). | Nguyễn Khắc Xương | 26/31 (83,5%) | 05 |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH HỘI ĐỒNG CẤP NHÀ NƯỚC XÉT TẶNG GIẢI THƯỞNG NHÀ NƯỚC VỀ VĂN HỌC NGHỆ THUẬT LẦN THỨ 3 ____________________________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________________________________________________________ Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2012 |
DANH SÁCH
Tác phẩm, cụm tác phẩm; công trình, cụm công trình văn học nghệ thuật
được Hội đồng cấp Nhà nước xét đủ điều kiện, đạt tiêu chuẩn trình
Thủ tướng Chính phủ xét trình Chủ tịch nước tặng Giải thưởng
Nhà nước về văn học, nghệ thuật
1. Lĩnh vực Âm nhạc: 27 tác phẩm, cụm tác phẩm
STT | Tên tác phẩm, cụm tác phẩm, công trình, cụm công trình | Tên tác giả, đồng tác giả | Số phiếu | |
Đồng ý | Không đồng ý | |||
I. CA KHÚC: 1. Hà Nội đêm trở gió; 2. Chị tôi. II. KHÍ NHẠC: 3. Giao hưởng “Hòa tấu Thăng Long”. 4. Giao hưởng “Tiếng rao”. | NSƯT. Nguyễn Trọng Đài - Hà Nội đêm trở gió (Lời: Chu Lai, Trọng Đài); - Chị tôi (Lời thơ: Đoàn Thị Tảo). | 31/31 (100%) | ||
I. CA KHÚC: 1. Tình ca Tây Bắc. II. KHÍ NHẠC: 2. Tổng phổ Âm nhạc vở chèo “Cô Son”. III. SÁCH BIÊN SOẠN, TƯ LIỆU, SƯU TẦM:
| NSƯT Bùi Đức Hạnh - Tình ca Tây Bắc (Lời phỏng thơ: Cầm Giàng). | 31/31 (100%) | ||
I. CA KHÚC: 1. Bác Hồ - Người cho em tất cả; 2. Em đi thăm miền Nam; 3. Đi học về; 4. Từ rừng xanh cháu về thăm Lăng Bác; 5. Những bông hoa những bài ca; 6. Mùa hè ước mong; 7. Kể chuyện con trâu gầy; 8. Tiếng gõ cửa; 9. Cùng múa hát dưới trăng; 10. Mèo con đi học; 11. Nụ cười của bé. II. TÁC PHẨM THAM KHẢO: 12. Tuyển tập Âm nhạc tuổi thơ. | Nguyễn Hoàng Long & Nguyễn Hoàng Lân (Hoàng Long - Hoàng Lân) Bác Hồ - Người cho em tất cả (Lời phỏng thơ Phong Thu); - Những bông hoa những bài ca (Nhạc và lời: Hoàng Long); - Tiếng gõ cửa (Nhạc Hoàng Long, Thơ: Võ Quảng); - Cùng múa hát dưới trăng (Nhạc và lời: Hoàng Lân); - Mèo con đi học (Nhạc: Hoàng Lân, Lời: theo tập đọc lớp 1 cũ). | 31/31 (100%) | ||
I. THANH NHẠC: 1. Khúc hát Trương Chi; 2. Tổ khúc “Bốn mùa”. II. KHÍ NHẠC: 3. Ngày hội; 4. Sonate Polyphonique cho đàn Piano độc tấu giọng. | Đặng Hữu Phúc | 31/31 (100%) | ||
I. CA KHÚC: 1. Ca mừng đời ta tươi đẹp; 2. Lên đường đánh Mỹ; 3. Cô gái hài chè; 4. Kể chuyện du kích làng Nguyễn đánh giặc. II. HỢP XƯỚNG: 5. Hàm Luông dòng sông chiến thắng. III. KHÍ NHẠC: 6. Niềm vui giải phóng; 7. Quê hương. | La Thăng (Nguyễn Văn Ngọ) | 31/31 (100%) | ||
&nbs |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét